Characters remaining: 500/500
Translation

ky cóp

Academic
Friendly

Từ "ky cóp" trong tiếng Việt có nghĩanhặt nhạnh, tích lũy từng chút một, thường những thứ nhỏ nhặt hoặc không đáng kể. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ việc dành dụm quá mức, đến mức có thể bị người khác chiếm đoạt hoặc không còn giá trị.

Định nghĩa:
  • Ky cóp: Nhặt nhạnh từng li từng , dành dụm chắt bóp để một số lượng nhất định, nhưng có thể bị người khác lấy đi hoặc không được trân trọng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy ky cóp từng đồng tiền lẻ để mua một chiếc điện thoại mới."
    • Trong câu này, "ky cóp" chỉ việc ấy dành dụm từng chút một.
  2. Câu nâng cao:

    • "Ông ấy đã ky cóp cả đời nhưng cuối cùng lại bị con cái chiếm đoạt hết tài sản."
    • đây, từ "ky cóp" mang ý nghĩa tiêu cực, ông đã dành dụm không được hưởng thụ.
Phân biệt các biến thể:
  • Ky cóp thường được dùng trong ngữ cảnh về tiền bạc hoặc tài sản. Có thể liên quan tới việc tiết kiệm nhưng với tâm lý lo lắng, sợ hãi mất mát.
Từ gần giống:
  • Dành dụm: Cũng có nghĩatiết kiệm, nhưng thường mang tính tích cực hơn, không chỉ việc nhặt nhạnh từng chút một còn việc kế hoạch cho tương lai.
  • Chắt bóp: Cũng có nghĩatiết kiệm, nhưng thường chỉ việc cắt giảm chi tiêu.
Từ đồng nghĩa:
  • Tích lũy: Có nghĩagom góp, nhưng không nhất thiết phải nhặt nhạnh từng chút một như "ky cóp".
Liên quan:
  • Kẻ ky cóp: Người tính cách nhặt nhạnh, thường không hào phóng.
  • Ky cóp cho cọp ăn: Một câu thành ngữ ám chỉ việc làm khó khăn cuối cùng không được hưởng, có thể bị người khác lấy mất.
Kết luận:

Từ "ky cóp" thể hiện một thái độ sống phần tiêu cực, liên quan đến việc tiết kiệm quá mức không biết tận hưởng cuộc sống.

  1. Nhặt nhạnh từng li từng . Ky cóp cho cọp ăn. Dành dụm chắt bóp từng , cuối cùng để kẻ khác chiếm mất.

Comments and discussion on the word "ky cóp"